Thép Việt Úc hiện nay đang được nhiều khách hàng và đơn vị công trình quan tâm tìm hiểu. Vậy giá thép Việt Úc có chi phí bao nhiêu và có những loại thép Việt Úc nào? Hãy cùng HSD Việt Nam đi tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé!

Thép Việt Úc có mấy loại
Thép Việt Úc chuyên sản xuất những dòng thép thanh vằn để làm trụ bê tông cốt thép của nhiều công trình khác nhau. Với việc tập trung sản xuất một loại sản phẩm thì Việt Úc luôn cam kết mang đến cho khách hàng những dòng thép chất lượng cao cấp và hoàn mỹ nhất.
Hiện, Thép Việt Úc đang cung cấp 2 dòng thép chính là Thép Việt Úc dân dụng,Thép dự án CB300V và CB400V. Mỗi loại thép sẽ có kích thước khác nhau từ Ø 6 – Ø 32.

Quy trình sản xuất thép Việt Úc
Quy trình sản xuất thép Việt Úc sử dụng hệ thống công nghệ tiên tiến, hoàn toàn tự động, nhằm đảm bảo chất lượng đồng đều cho mọi sản phẩm. Các công đoạn trong quy trình sản xuất thép Việt Úc thường diễn ra như sau:
- Kiểm tra chất lượng phôi thép đầu vào: Phôi thép được kiểm tra nghiêm ngặt bởi đội ngũ chuyên gia để đảm bảo đạt tiêu chuẩn trước khi đưa vào sản xuất.
- Nung phôi thép: Sau khi được cắt thành kích thước phù hợp, phôi thép sẽ được nung trong môi trường nhiệt độ kiểm soát chặt chẽ, nhằm đạt được độ dẻo và độ bền cần thiết.
- Cán thép: Phôi thép được trải qua các công đoạn cán thô, cán trung và cán tinh dưới nhiệt độ cao, giúp tạo ra sản phẩm thép đạt chất lượng tối ưu.
- Cắt thép theo tiêu chuẩn: Các thanh thép được cắt thành đoạn với chiều dài tiêu chuẩn, thường dao động từ 11.7m đến 12m.
- Làm nguội thép: Sau khi cắt, thép sẽ được làm nguội qua hệ thống bể lạnh để đảm bảo sản phẩm đạt độ cứng và độ bền tối đa.
- Kiểm định chất lượng liên tục: Các sản phẩm thép luôn được kiểm tra và kiểm định chất lượng thường xuyên trong suốt quá trình sản xuất, nhằm đảm bảo sự đồng đều và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn yêu cầu.
- Phân phối ra thị trường: Cuối cùng, sản phẩm thép đạt chất lượng cao sẽ được đưa ra thị trường, phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Quy trình này không chỉ giúp đảm bảo chất lượng đồng nhất mà còn tối ưu hóa hiệu suất sản xuất, nâng cao độ tin cậy của sản phẩm thép Việt Úc.

Bảng Giá Thép Việt Úc Hôm Nay
Thép Việt Úc hiện được phân thành nhiều loại thép khác nhau, sau đây HSD Việt Nam sẽ chia sẻ cho bản những bảng giá thép Việt Úc được cập nhật mới nhất hôm nay nhé!
Báo giá thép Việt Úc xây dựng mới nhất 2025
STT | Loại thép Việt Úc | Khối lượng (Kg) | Đơn vị tính | Giá thép Việt Úc (VNĐ) |
1 | Thép Ø 10 | 7,21 | Cây 11,7 m | 105.200 |
2 | Thép Ø 12 | 10,39 | Cây 11,7 m | 161.000 |
3 | Thép Ø 14 | 14,15 | Cây 11,7 m | 210.500 |
4 | Thép Ø 16 | 18,48 | Cây 11,7 m | 280.600 |
5 | Thép Ø 18 | 23,38 | Cây 11,7 m | 362.100 |
6 | Thép Ø 20 | 28,28 | Cây 11,7 m | 431.200 |
7 | Thép Ø 22 | 34,91 | Cây 11,7 m | 510.400 |
8 | Thép Ø 25 | 45,09 | Cây 11,7 m | 631.200 |
9 | Thép Ø 28 | 56,56 | Cây 11,7 m | 810.200 |
10 | Thép Ø 32 | 73,83 | Cây 11,7 m | 1.120.200 |
Báo giá thép Việt Úc trơn dạng cuộn
STT | Loại thép Việt Úc | Đơn vị tính | Giá thép Việt Úc(VNĐ) |
1 | Thép Ø 6 | Kg | 17.100 |
2 | Thép Ø 8 | Kg | 17.100 |
Báo giá thép thanh vằn Việt Úc
STT | Mác Thép | Giá thép Việt Úc Trước Thuế | Giá thép Việt Úc Sau Thuế |
1 | Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | 15.430 | 17.073 |
2 | Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | 15.430 | 17.073 |
3 | Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | 15.550 | 17.205 |
Báo giá thép Việt Úc cuộn
STT | Loại thép Việt Úc | Thép CB300 (VNĐ/Kg) | Thép CB400 (VNĐ/Kg) |
1 | Thép Ø 6 | 17.100 | 17.100 |
2 | Thép Ø 8 | 17.100 | 17.100 |
Cách nhận biết Thép Việt Úc thật và giả
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp thép Việt Úc không rõ nguồn gốc và chất lượng tiêu chuẩn. Vì thế, bạn nên cẩn trọng trong việc chọn đúng dòng sản phẩm chính hãng. Sau đây, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn những dấu hiệu nhận biết thật và giả khi mua thép Việt Úc:
Đặc điểm | Sắt thép Việt Úc chính hãng | Sắt thép Việt Úc giả |
Ký hiệu | Chữ Y V-UC nổi bật. Các ký tự đều đảm bảo sắc nét | Chữ H V-UC mờ nhạt. Chữ H bị mờ nhòe, không rõ |
Giấy tờ | Đủ giấy tờ rõ về nguồn gốc, xuất xứ | Không có đủ giấy tờ, chứng từ |
Hình thức | Sản phẩm có tiết diện rất tròn, độ ovan nhỏ. Bề mặt bóng, gân gờ sản phẩm rõ nét và có màu xanh đặc trưng. | Sắt thép kém chất lượng, không bóng nhẵn, gân gờ không rõ nét. Màu mờ nhạt không đặc trưng |
Giá thép Việt Úc | Giá cao hơn hàng giả | Thấp hơn hàng chính hãng |

Nên mua thép Việt Úc chính hãng ở đâu?
HSD Việt Nam – Điểm cung cấp các dòng vật liệu xây dựng cao cấp hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Đến với HSD Việt Nam bạn sẽ được chúng tôi cung cấp các dòng thép Việt Úc chính hãng với mức giá phải chăng.
HSD Việt Nam cam kết mang đến chất lượng hoàn hảo về sản phẩm cung cấp và dịch vụ tư vấn tận tình, giải đáp các thắc mắc của khách hàng về các dòng vật liệu mà chúng tôi đang cung cấp. Nâng tầm kết cấu công trình an toàn tuyệt đối với các nguồn vật liệu xây dựng chất lượng và có kiểm định rõ ràng dành cho mọi nhà đầu tư.
Trên đây là những thông tin về bảng giá thép Việt Úc mà chúng tôi chia sẻ cho bạn tham khảo. Nếu bạn có nhu cầu mua sắt thép Việt Úc hãy liên hệ cho HSD Việt Nam để được tư vấn chi tiết nhất nhé!