Giới Thiệu Chung về Sắt Thép Lắp Ghép Phổ Biến
Trong ngành xây dựng hiện đại, đặc biệt là các công trình nhà xưởng công nghiệp, nhà tiền chế, khung kết cấu chịu lực hay thậm chí là nội thất, vật liệu sắt thép đóng vai trò cốt lõi. Sự tiện lợi, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt của các loại thép hình, thép hộp, thép ống đã làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các kết cấu lắp ghép nhanh chóng và hiệu quả. Nắm bắt được nhu cầu này, HSD Việt Nam chuyên cung cấp các loại sắt thép chất lượng cao từ các nhà sản xuất uy tín trên thị trường, đáp ứng mọi yêu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp quy mô lớn.
Các Loại Thép Phổ Biến Dùng Cho Kết Cấu Lắp Ghép
Thép dùng trong kết cấu lắp ghép rất đa dạng về hình dáng và kích thước, mỗi loại có những ưu điểm và ứng dụng riêng biệt:
- Thép Hộp: Bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Đây là loại phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi làm cột, kèo, xà gồ trong nhà tiền chế, khung mái, hàng rào, lan can, và cả các ứng dụng trang trí nội thất. Thép hộp có cả loại thép đen và thép mạ kẽm (nhúng nóng hoặc mạ điện), trong đó thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu độ bền cao.
- Thép Ống: Gồm thép ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật. Thép ống tròn thường dùng làm cột trụ, đường ống dẫn, giàn giáo, hoặc các chi tiết uốn cong. Thép ống vuông/chữ nhật có ứng dụng tương tự thép hộp nhưng thường được chọn tùy theo yêu cầu thiết kế và khả năng chịu lực. Giống như thép hộp, thép ống cũng có loại đen và mạ kẽm.
- Thép Hình: Bao gồm thép hình U, I, V, H. Đây là những loại thép có khả năng chịu lực rất lớn, thường được sử dụng làm dầm chính, cột chính, hoặc các cấu kiện chịu lực tập trung trong các công trình công nghiệp, cầu đường, hoặc nhà xưởng quy mô lớn.
Kích Thước Thông Dụng
Các loại sắt thép lắp ghép có kích thước rất phong phú, đáp ứng mọi quy cách thiết kế. Các kích thước thông dụng của thép hộp và thép ống dao động từ nhỏ như 10x10mm, 13x26mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm đến các kích thước lớn hơn như 100x150mm, 150x200mm… Độ dày (ly) cũng đa dạng từ 0.7ly, 0.8ly, 1ly, 1.2ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.8ly, 2ly, 2.5ly, 3ly, 4ly… cho đến các độ dày đặc thù theo yêu cầu công trình. Thép hình U/I/V/H có các kích thước tiêu chuẩn phổ biến như U50, U65, I100, I150, V40, V50… với độ dày cánh và bụng tương ứng. Chiều dài tiêu chuẩn của các loại thép này thường là 6 mét hoặc 12 mét, tuy nhiên cũng có thể cắt theo yêu cầu dự án.
Các Nhà Sản Xuất Uy Tín trên Thị Trường
Thị trường sắt thép Việt Nam có sự góp mặt của nhiều nhà sản xuất lớn, uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm theo các tiêu chuẩn quốc tế. Nổi bật có thể kể đến:
- Tập đoàn Hòa Phát: Một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam, cung cấp đa dạng các sản phẩm thép, bao gồm thép hộp, thép ống, thép hình chất lượng cao. (Tham khảo tại: https://hoaphat.com.vn/)
- Công ty CP Thép Nam Kim: Chuyên về các sản phẩm thép mạ kẽm, mạ màu, tôn. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Nam Kim được đánh giá cao về chất lượng và độ bền. (Tham khảo tại: https://namkim.com.vn/)
- Thép TVP: Nhà sản xuất thép có bề dày kinh nghiệm, cung cấp thép hộp, thép ống phục vụ nhiều ngành nghề. (Tham khảo tại: https://tvp.com.vn/)
- Thép Pomina: Nổi tiếng với thép xây dựng, Pomina cũng có các sản phẩm thép hình chất lượng. (Tham khảo tại: https://pomina.com.vn/)
- Thép Sunco: Cung cấp đa dạng thép ống, thép hộp cho các công trình. (Tham khảo tại: https://sunco.vn/)
- Thép Việt Nhật (VJS): Chủ yếu cung cấp thép cốt bê tông nhưng cũng có các sản phẩm thép khác phục vụ thị trường. (Tham khảo tại: https://thepvietnhat.com.vn/)
HSD Việt Nam là đối tác phân phối của nhiều thương hiệu lớn, đảm bảo cung cấp hàng chính hãng với mức giá cạnh tranh.
Ứng Dụng Đa Dạng của Sắt Thép Lắp Ghép
Sắt thép lắp ghép có tính ứng dụng cực kỳ rộng rãi:
- Xây dựng công trình dân dụng: Khung nhà dân dụng, hàng rào, cổng, lan can, cầu thang, giàn phơi, kết cấu mái che…
- Xây dựng công trình công nghiệp: Khung nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế, kết cấu chịu lực cho các công trình công nghiệp, hệ thống giàn đỡ ống công nghệ…
- Cơ khí chế tạo: Chế tạo máy móc, khung sườn xe, thiết bị công nghiệp.
- Nội thất và quảng cáo: Làm khung bàn ghế, giường tủ, kệ trang trí, bảng hiệu quảng cáo, kết cấu sân khấu…
- Giao thông và hạ tầng: Cột đèn, biển báo giao thông, rào chắn, kết cấu cầu tạm…
Sự linh hoạt trong thi công, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao là những yếu tố khiến sắt thép lắp ghép trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều dự án.
Hinh anh cac loai sat thep lap ghep pho bien trong xay dung cong nghiep
Bảng Giá Sắt Thép Hộp Vuông Chữ Nhật & Các Loại Khác Mới Nhất Hôm Nay 2025
Giá sắt thép trên thị trường luôn có sự biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố (sẽ được phân tích chi tiết ở phần sau). Bảng giá dưới đây mang tính chất tham khảo, cung cấp thông tin về mức giá ước tính tại thời điểm cập nhật cho các loại sắt thép hộp vuông, chữ nhật phổ biến từ các thương hiệu uy tín. Để nhận báo giá chính xác và tốt nhất cho đơn hàng của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp HSD Việt Nam.
Lưu ý:
- Giá có thể thay đổi theo ngày, thậm chí theo giờ do biến động thị trường.
- Giá chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển (tùy thuộc địa điểm).
- Đơn vị tính phổ biến là VNĐ/cây 6 mét.
- Các kích thước và độ dày khác vui lòng liên hệ để được báo giá chi tiết.
- Chiết khấu hấp dẫn sẽ được áp dụng tùy theo khối lượng đặt hàng và chính sách bán hàng hiện hành của HSD Việt Nam.
Bảng Giá Thép Hộp Đen Tham Khảo (ĐVT: VNĐ/cây 6m)
Kích thước (mm) | Độ dày (ly) | Thương hiệu phổ biến | Đơn giá (Tham khảo) |
---|---|---|---|
Hộp Vuông 12×12 | 0.7 | TVP, Sunco | 45,000 – 55,000 |
Hộp Vuông 14×14 | 0.8 | TVP, Sunco | 55,000 – 65,000 |
Hộp Vuông 16×16 | 0.9 | TVP, Sunco | 70,000 – 80,000 |
Hộp Vuông 20×20 | 0.8 | Hòa Phát, TVP | 75,000 – 85,000 |
Hộp Vuông 20×20 | 1.0 | Hòa Phát, TVP | 90,000 – 105,000 |
Hộp Vuông 25×25 | 1.0 | Hòa Phát, TVP | 120,000 – 135,000 |
Hộp Vuông 25×25 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 140,000 – 155,000 |
Hộp Vuông 30×30 | 1.0 | Hòa Phát, TVP | 145,000 – 160,000 |
Hộp Vuông 30×30 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 165,000 – 185,000 |
Hộp Vuông 40×40 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 220,000 – 245,000 |
Hộp Vuông 40×40 | 1.5 | Hòa Phát, TVP | 260,000 – 290,000 |
Hộp Vuông 50×50 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 275,000 – 300,000 |
Hộp Vuông 50×50 | 1.5 | Hòa Phát, TVP | 320,000 – 350,000 |
Hộp Chữ Nhật 10×20 | 0.8 | TVP, Sunco | 55,000 – 65,000 |
Hộp Chữ Nhật 13×26 | 0.9 | TVP, Sunco | 75,000 – 85,000 |
Hộp Chữ Nhật 20×40 | 1.0 | Hòa Phát, TVP | 140,000 – 155,000 |
Hộp Chữ Nhật 20×40 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 160,000 – 175,000 |
Hộp Chữ Nhật 25×50 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 200,000 – 220,000 |
Hộp Chữ Nhật 25×50 | 1.5 | Hòa Phát, TVP | 235,000 – 260,000 |
Hộp Chữ Nhật 30×60 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 240,000 – 265,000 |
Hộp Chữ Nhật 30×60 | 1.5 | Hòa Phát, TVP | 280,000 – 310,000 |
Hộp Chữ Nhật 40×80 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 330,000 – 360,000 |
Hộp Chữ Nhật 40×80 | 1.5 | Hòa Phát, TVP | 380,000 – 415,000 |
Hộp Chữ Nhật 40×80 | 1.8 | Hòa Phát, TVP | 430,000 – 470,000 |
Hộp Chữ Nhật 50×100 | 1.2 | Hòa Phát, TVP | 420,000 – 460,000 |
Hộp Chữ Nhật 50×100 | 1.5 | Hòa Phát, TVP | 480,000 – 520,000 |
Hộp Chữ Nhật 50×100 | 1.8 | Hòa Phát, TVP | 550,000 – 600,000 |
Hộp Chữ Nhật 50×100 | 2.0 | Hòa Phát, TVP | 600,000 – 650,000 |
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Tham Khảo (ĐVT: VNĐ/cây 6m)
Thép hộp mạ kẽm thường có giá cao hơn thép hộp đen cùng quy cách do chi phí mạ kẽm. Loại mạ kẽm nhúng nóng có độ bền và giá thành cao hơn mạ điện phân.
Kích thước (mm) | Độ dày (ly) | Thương hiệu phổ biến (Mạ kẽm) | Đơn giá (Tham khảo) |
---|---|---|---|
Hộp Vuông 20×20 | 0.8 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 110,000 – 130,000 |
Hộp Vuông 20×20 | 1.0 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 130,000 – 155,000 |
Hộp Vuông 25×25 | 1.0 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 165,000 – 190,000 |
Hộp Vuông 25×25 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 185,000 – 215,000 |
Hộp Vuông 30×30 | 1.0 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 200,000 – 230,000 |
Hộp Vuông 30×30 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 220,000 – 255,000 |
Hộp Vuông 40×40 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 290,000 – 330,000 |
Hộp Vuông 40×40 | 1.5 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 340,000 – 385,000 |
Hộp Vuông 50×50 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 360,000 – 410,000 |
Hộp Vuông 50×50 | 1.5 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 420,000 – 475,000 |
Hộp Chữ Nhật 20×40 | 1.0 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 190,000 – 220,000 |
Hộp Chữ Nhật 20×40 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 215,000 – 250,000 |
Hộp Chữ Nhật 25×50 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 260,000 – 300,000 |
Hộp Chữ Nhật 25×50 | 1.5 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 305,000 – 350,000 |
Hộp Chữ Nhật 30×60 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 315,000 – 360,000 |
Hộp Chữ Nhật 30×60 | 1.5 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 365,000 – 415,000 |
Hộp Chữ Nhật 40×80 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 430,000 – 490,000 |
Hộp Chữ Nhật 40×80 | 1.5 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 495,000 – 560,000 |
Hộp Chữ Nhật 40×80 | 1.8 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 550,000 – 620,000 |
Hộp Chữ Nhật 50×100 | 1.2 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 530,000 – 600,000 |
Hộp Chữ Nhật 50×100 | 1.5 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 600,000 – 680,000 |
Hộp Chữ Nhật 50×100 | 1.8 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 670,000 – 750,000 |
Hộp Chữ Nhật 50×100 | 2.0 | Hòa Phát, Nam Kim, TVP | 730,000 – 820,000 |
Giá thép ống đen, thép ống mạ kẽm và thép hình U/I/V/H quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chi tiết theo quy cách và khối lượng.
Kho hang lon chua sat thep xay dung va ket cau lap ghep sap xep gon gang
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Sắt Thép
Giá sắt thép không cố định mà chịu tác động của nhiều yếu tố phức tạp, từ thị trường nguyên liệu thô đến các chính sách kinh tế vĩ mô. Hiểu rõ những yếu tố này giúp bạn dự báo được xu hướng giá và có kế hoạch mua hàng hợp lý.
Biến Động Giá Phôi Thép & Nguyên Liệu
Phôi thép là nguyên liệu đầu vào chính để sản xuất thép thành phẩm. Giá phôi thép trên thị trường thế giới, đặc biệt là từ các nguồn cung lớn như Trung Quốc, có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến giá thép trong nước. Sự thay đổi về giá quặng sắt, than cốc, và phế liệu thép cũng tác động đến giá phôi. Khi giá nguyên liệu tăng, giá thép thành phẩm thường có xu hướng tăng theo và ngược lại.
Tỷ Giá Hối Đoái và Chi Phí Nhập Khẩu/Vận Chuyển
Việt Nam vẫn phải nhập khẩu một phần nguyên liệu hoặc thép thành phẩm từ nước ngoài. Do đó, tỷ giá hối đoái giữa VNĐ và các đồng tiền mạnh (USD, CNY) có ảnh hưởng đáng kể đến chi phí nhập khẩu. Ngoài ra, chi phí vận chuyển quốc tế và nội địa (xăng dầu, phí cầu đường, chi phí logistics) cũng đóng góp vào cấu thành giá cuối cùng của sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng.
Cung Cầu Thị Trường (Trong nước & Quốc tế)
Quy luật cung cầu cơ bản cũng chi phối giá thép. Khi nhu cầu xây dựng tăng cao (mùa xây dựng, các dự án lớn được triển khai) trong khi nguồn cung ổn định hoặc khan hiếm, giá thép có xu hướng tăng. Ngược lại, khi nhu cầu giảm hoặc nguồn cung dư thừa, giá có thể giảm. Tình hình sản xuất và tiêu thụ thép của các nước lớn, đặc biệt là Trung Quốc – quốc gia sản xuất và tiêu thụ thép lớn nhất thế giới – có tác động mạnh mẽ đến thị trường toàn cầu, bao gồm cả Việt Nam. Các chính sách về sản xuất, xuất khẩu, hoặc các biện pháp thương mại quốc tế (thuế chống bán phá giá) từ các quốc gia này cũng ảnh hưởng đến giá thép.
Chính Sách Giá Từ Các Nhà Máy hoặc Nhà Phân Phối Lớn
Mỗi nhà máy sản xuất thép có chính sách giá, chiết khấu và ưu đãi riêng tùy thuộc vào chiến lược kinh doanh, chi phí sản xuất và mục tiêu thị phần. Các nhà phân phối lớn như HSD Việt Nam có thể có chính sách giá linh hoạt hơn nhờ mua với số lượng lớn từ nhà máy và tối ưu hóa chi phí vận hành, mang lại mức giá cạnh tranh cho khách hàng.
Hinh anh bang gia thep lap ghep tham khao cho cac cong trinh du an
Kinh Nghiệm Chọn Mua Sắt Thép Chất Lượng Cao
Với vai trò là nhà thầu, chủ cửa hàng, đại lý hay người mua số lượng lớn, việc chọn mua sắt thép đúng chất lượng, đúng hãng là vô cùng quan trọng để đảm bảo an toàn, độ bền công trình và uy tín kinh doanh.
Phân Biệt Hàng Chính Hãng và Hàng Nhái
Thị trường vật liệu xây dựng đôi khi xuất hiện hàng giả, hàng nhái kém chất lượng. Thép giả thường không đạt tiêu chuẩn về thành phần hóa học, độ dày, trọng lượng và khả năng chịu lực, gây nguy hiểm cho công trình. Để phân biệt, bạn cần chú ý:
- Kiểm tra trực quan: Thép chính hãng thường có bề mặt nhẵn, đều màu, không bị rỗ hay gỉ sét (đối với thép mới). Thép mạ kẽm chính hãng lớp mạ thường bám đều, sáng bóng hoặc hơi sần nhẹ đặc trưng của công nghệ mạ nhúng nóng. Thép nhái có thể bị rỗ, màu không đều, lớp mạ dễ bong tróc.
- Kiểm tra độ dày và trọng lượng: Sử dụng thước kẹp chuyên dụng để đo độ dày thực tế của ống/hộp thép. So sánh với độ dày danh nghĩa in trên mác thép. Đồng thời, cân thử trọng lượng của một cây thép 6m và so sánh với trọng lượng tiêu chuẩn của nhà sản xuất công bố cho quy cách đó. Thép nhái thường làm thiếu ly, thiếu cân để giảm giá thành.
- Quan sát cắt lát: Khi cắt ngang ống/hộp thép, thép chất lượng tốt thường có mặt cắt phẳng, đều, không có bọt khí hay tạp chất.
Cách Đọc Nhãn Mác, Nhận Biết Thương Hiệu
Mỗi cây thép chính hãng đều được in hoặc dập nổi nhãn mác của nhà sản xuất một cách rõ ràng và sắc nét theo quy định.
- Vị trí in mác: Thường được in liên tục trên thân ống/hộp thép với khoảng cách đều nhau.
- Thông tin trên mác: Bao gồm tên hoặc logo của nhà sản xuất (ví dụ: HOA PHAT, NAM KIM, TVP), quy cách sản phẩm (ví dụ: HOX 40x80x1.5), tiêu chuẩn sản xuất áp dụng (ví dụ: TCVN, ASTM, JIS), và số lô sản xuất.
- Kiểm tra dấu vết: Dấu in hoặc dập nổi trên thép chính hãng thường khó tẩy xóa, rõ nét, không bị nhòe hay mờ. Thép nhái có thể không có mác, mác in sơ sài, dễ bong tróc hoặc in sai quy cách.
Tầm Quan Trọng Của Chứng Chỉ CO – CQ Khi Mua Số Lượng Lớn
Đối với các đơn hàng lớn, đặc biệt là cung cấp cho các dự án công trình, việc yêu cầu và kiểm tra kỹ các chứng chỉ CO (Certificate of Origin – Giấy chứng nhận xuất xứ) và CQ (Certificate of Quality – Giấy chứng nhận chất lượng) là bắt buộc.
- CO: Chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của lô hàng thép, đảm bảo hàng được sản xuất bởi đúng nhà máy như công bố.
- CQ: Chứng nhận sản phẩm thép đạt các tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký (về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, độ dày, kích thước…).
- Lợi ích: Có CO/CQ giúp bạn xác minh tính xác thực của sản phẩm, truy xuất nguồn gốc khi cần, và đảm bảo tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật của dự án. Mua hàng từ nhà cung cấp có khả năng cung cấp đầy đủ CO/CQ giúp tăng cường niềm tin và giảm thiểu rủi ro mua phải hàng kém chất lượng.
Kiem tra nhan mac va chat luong sat thep hop truoc khi mua so luong lon
Cam Kết Chất Lượng và Chính Sách Bán Hàng từ HSD Việt Nam
Tại HSD Việt Nam, chúng tôi hiểu rằng chất lượng và độ tin cậy là yếu tố hàng đầu quyết định sự thành công của các dự án và uy tín của đối tác. Chính vì vậy, chúng tôi luôn nỗ lực mang đến những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Đảm Bảo Hàng Chính Hãng, Hóa Đơn Rõ Ràng
Chúng tôi cam kết 100% sản phẩm sắt thép cung cấp bởi HSD Việt Nam đều là hàng chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín đã nêu trên và các thương hiệu hàng đầu khác trên thị trường. Mỗi đơn hàng đều có đầy đủ hóa đơn giá trị gia tăng (VAT) và các giấy tờ chứng minh nguồn gốc, chất lượng sản phẩm như CO, CQ (nếu cần thiết cho đơn hàng và quy cách cụ thể). Sự minh bạch về nguồn gốc và chất lượng là nền tảng cho mối quan hệ hợp tác lâu dài và bền vững.
Chính Sách Chiết Khấu Tốt cho Đại Lý – Công Trình
Với mong muốn đồng hành cùng sự phát triển của các đại lý vật liệu xây dựng, nhà thầu công trình và các khách hàng mua số lượng lớn, HSD Việt Nam xây dựng chính sách giá và chiết khấu đặc biệt ưu đãi. Mức chiết khấu hấp dẫn, có thể lên đến 20% hoặc cao hơn tùy thuộc vào quy cách, khối lượng đơn hàng và thời điểm cụ thể. Chúng tôi luôn sẵn sàng đàm phán để đưa ra mức giá tốt nhất, giúp quý khách tối ưu hóa lợi nhuận và chi phí dự án.
Giao Hàng Tận Nơi, Báo Giá Nhanh Qua Hotline/Zalo
Tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển cho khách hàng là ưu tiên của chúng tôi. HSD Việt Nam cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi trên toàn quốc, đảm bảo hàng hóa đến công trình hoặc kho bãi của quý khách một cách nhanh chóng, an toàn và đúng hẹn. Hệ thống logistics chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn từ khâu đặt hàng đến khi nhận hàng.
Để nhận báo giá sắt thép nhanh nhất và chính xác nhất tại thời điểm hiện tại, quý khách chỉ cần liên hệ qua Hotline hoặc Zalo. Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và gửi báo giá chỉ trong vài phút.
Hinh anh chung chi CO CQ chung minh nguon goc va chat luong sat thep
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Nếu Cần
Không chỉ đơn thuần là nhà cung cấp, HSD Việt Nam còn có đội ngũ am hiểu về các loại vật liệu thép và ứng dụng trong xây dựng. Nếu quý khách cần tư vấn về lựa chọn loại thép phù hợp nhất cho công trình, tiêu chuẩn kỹ thuật, hoặc các vấn đề liên quan đến sản phẩm, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ. Sự tư vấn chuyên nghiệp giúp quý khách đưa ra quyết định đúng đắn, đảm bảo hiệu quả kỹ thuật và kinh tế.
Hinh anh xe tai van chuyen sat thep den tan cong trinh xay dung hoac dai ly
Liên Hệ Ngay Để Nhận Báo Giá Tốt Nhất
Quý thầu xây dựng, chủ cửa hàng VLXD, đại lý phân phối và các khách hàng có nhu cầu mua sắt thép số lượng lớn, đừng ngần ngại liên hệ với Công ty Cổ phần HSD Việt Nam ngay hôm nay để nhận báo giá sắt thép lắp ghép, thép hộp, thép ống, thép hình mới nhất với chính sách chiết khấu hấp dẫn.
CÔNG TY CỔ PHẦN HSD VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Technosoft, Khu Công nghiệp, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 038 882 6660
Email: info@hdsvn.com.vn
Website: https://hsdvn.com.vn/
Đặt hàng sớm không chỉ giúp quý khách đảm bảo nguồn cung ứng vật liệu kịp thời cho dự án mà còn có thể giữ được mức giá tốt trong bối cảnh thị trường có nhiều biến động. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu về sắt thép chất lượng cao của quý khách.
Nếu bạn quan tâm đến việc trở thành đại lý phân phối các sản phẩm sắt thép uy tín tại khu vực của mình, hãy liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu về chính sách hợp tác đại lý với nhiều quyền lợi hấp dẫn.