Bạn có nhu cầu mua vật liệu xây dựng thép hộp, nhưng với vô vàn đơn vị cung cấp hiện nay bạn không biết đâu là đơn vị cung cấp giá thành uy tín và chất lượng chính hãng. Vậy hãy tìm hiểu ngay bài viết dưới đây của chúng tôi, để cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất theo phân loại thép và đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín nhé!

Phân loại thép hộp trên thị trường hiện nay
Thép hộp là loại vật liệu bằng kim loại và được ứng dụng trong các công trình xây dựng, chế tạp máy móc, … chiếm tỷ trọng lớn trong ngành công nghiệp nặng tại nước ta.
Với đa dạng ứng dụng trong các ngành xây dựng từ lớn tới nhỏ, thép hình hộp là nguồn vật liệu quan trọng khi còn có khả năng chịu áp lực tốt, độ bền cao và chống chịu tốt trước mọi tác nhân của môi trường.
Hiện nay, nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn cung vật liệu xây dựng cho tùy ngành lĩnh vực khác nhau. Thép hình hộp được chia thành 3 loại phổ biến như:
Thép hình hộp vuông
Đây là loại thép có hình dạng vuông, với nhiều độ dày khác nhau từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước đa dạng từ 12×12 mm đến 90×90 mm. Thông thường, loại thép này còn được sử dụng cho khung nhà tiền chế, khung xe tải, các bộ phận kết cấu chịu lực cho các công trình xây dựng.
Thép hình hộp chữ nhật
Với hình dạng hình hộp chữ nhật, loại thép này có kết cấu dày từ 0.7mm đến 4mm và 10x30mm cho đến 60x120mm. Thép hình hộp chữ nhật có cấu trúc đặc biệt nên thường được ứng dụng cho các công trình xây dựng công nghiệp, gia công trang trí, đồ gia dụng, …
Thép hình hộp tròn
Với kiểu tiết diện tròn thì đây là loại thép hay được ứng dụng vào việc sử dụng chế tạo khung cho ô tô, xe đạp, ống thoát nước, đường ống dẫn dầu hoặc khí đốt. Thép hình hộp tròn có độ dày từ 0.7mm – 6.35mm, đường kính nhỏ nhất là 12.7mm và đường kính lớn là 219.1mm.
Trên đây là ba dòng thép hình hộp phổ biến hiện nay, mỗi loại thép sẽ được chia thành các dòng thép hộp đen hoặc mạ kẽm tùy theo nhu cầu của chủ đầu tư.

Báo giá thép hộp mới nhất hiện nay
Hiện nay, chi phí mua giá thép hộp sẽ tùy thuộc vào từng đơn vị cung cấp, kiểu thép, kích thước, độ dày, số lượng, … mà sẽ có bảng giá khác nhau. Chính vì thế, để giúp bạn nắm rõ được bảng giá thép hộp phổ biến trên thị trường hiện nay. Chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn bảng báo giá thép hộp được cập nhật mới nhất ngay dưới đây nhé!
Báo giá thép hộp hình vuông mạ kẽm
STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dày(mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá thép hộp có VAT(VNĐ/Cây) |
1 | Thép hình vuông (14×14) | 1.2 | 2.84 | 100 | 56.658 |
1.4 | 3.33 | 100 | 66.434 | ||
2 | Thép hình vuông (20×20) | 1.2 | 4.2 | 100 | 83.790 |
1.4 | 4.83 | 100 | 96.359 | ||
1.8 | 6.05 | 100 | 120.698 | ||
3 | Thép hình vuông (25×25) | 1.2 | 5.33 | 100 | 106.334 |
1.4 | 6.15 | 100 | 122.693 | ||
1.8 | 7.75 | 100 | 154.613 | ||
4 | Thép hình vuông (30×30) | 1.2 | 6.46 | 81 | 128.877 |
1.4 | 7.4 | 81 | 147.630 | ||
1.8 | 9.44 | 81 | 188.328 | ||
2.0 | 10.4 | 81 | 207.480 | ||
5 | Thép hình vuông (40×40) | 1.2 | 8.72 | 49 | 173.964 |
1.4 | 10 | 49 | 199.500 | ||
1.8 | 12.5 | 49 | 249.375 | ||
2.0 | 14.17 | 49 | 282.692 | ||
6 | Thép hình vuông (50×50) | 1.2 | 10.98 | 36 | 219.051 |
1.4 | 12.74 | 36 | 254.163 | ||
1.8 | 16.22 | 36 | 323.589 | ||
2.0 | 17.94 | 36 | 357.903 | ||
7 | Thép hình vuông (60×60) | 1.4 | 15.38 | 25 | 306.831 |
1.8 | 19.61 | 25 | 391.220 | ||
8 | Thép hình vuông (90×90) | 1.8 | 29.79 | 16 | 594.311 |
2.0 | 33.01 | 16 | 658.550 | ||
9 | Thép hình vuông (100×100) | 1.8 | 33.17 | 16 | 661.742 |
2.0 | 36.76 | 16 | 733.362 | ||
10 | Thép hình vuông (150×150) | 1.8 | 50.14 | 16 | Liên hệ |
2.0 | 55.62 | 16 | Liên hệ |
Báo giá thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm
STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dày(mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá thép hộp có VAT(VNĐ/Cây) |
1 | Thép hình chữ nhật (13×26) | 0.75 | 2.5 | 200 | 48.000 |
0.85 | 2.9 | 200 | 55.680 | ||
0.95 | 3.2 | 200 | 61.440 | ||
1.05 | 3.6 | 200 | 69.120 | ||
1.15 | 3.8 | 200 | 72.960 | ||
2 | Thép hình chữ nhật (20×40) | 0.75 | 4.0 | 98 | 76.800 |
0.85 | 4.5 | 98 | 86.400 | ||
0.95 | 5.0 | 98 | 96.000 | ||
1.05 | 5.4 | 98 | 102.600 | ||
1.15 | 6.0 | 98 | 114.000 | ||
1.35 | 6.7 | 98 | 127.300 | ||
1.65 | 8.5 | 98 | 161.500 | ||
3 | Thép hình chữ nhật (25×50) | 0.75 | 5.5 | 50 | 105.600 |
0.85 | 5.8 | 50 | 111.360 | ||
0.95 | 6.5 | 50 | 124.800 | ||
1.05 | 6.8 | 50 | 129.200 | ||
1.15 | 7.6 | 50 | 144.400 | ||
1.35 | 8.7 | 50 | 165.300 | ||
4 | Thép hình chữ nhật (30×60) | 0.75 | 6.3 | 50 | 120.960 |
0.85 | 6.8 | 50 | 130.560 | ||
0.95 | 7.5 | 50 | 144.000 | ||
1.05 | 8.4 | 50 | 159.600 | ||
1.15 | 9.2 | 50 | 174.800 | ||
1.35 | 10.4 | 50 | 197.600 | ||
1.65 | 13.0 | 50 | 247.000 | ||
1.95 | 15.6 | 50 | 296.400 | ||
5 | Thép hình chữ nhật (30×90) | 1.05 | 11.2 | 50 | 212.800 |
1.15 | 14.0 | 50 | 266.000 | ||
1.65 | 17.2 | 50 | 326.800 | ||
6 | Thép hình chữ nhật (40×80) | 0.85 | 9.3 | 50 | 178.560 |
0.95 | 10.2 | 50 | 195.840 | ||
1.05 | 11.5 | 50 | 218.500 | ||
1.15 | 12.5 | 50 | 237.500 | ||
1.35 | 14.0 | 50 | 266.000 | ||
1.65 | 17.5 | 50 | 332.500 | ||
1.95 | 21.5 | 50 | 408.500 | ||
7 | Thép hình chữ nhật (50×100) | 1.05 | 14.5 | 50 | 275.500 |
1.15 | 15.5 | 50 | 294.500 | ||
1.35 | 17.5 | 50 | 332.500 | ||
1.65 | 22.5 | 50 | 427.500 | ||
1.95 | 26.3 | 20 | 499.700 | ||
8 | Thép hình chữ nhật (60×120) | 1.35 | 21.5 | 20 | 408.500 |
1.65 | 27.5 | 20 | 522.500 | ||
1.95 | 32.17 | 20 | 611.230 |
Báo giá thép hộp hình vuông mạ đen
STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dày(mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá thép hộp có VAT(VNĐ/Cây) |
1 | Thép hình vuông (14×14) | 0.75 | 1.75 | 200 | 36.225 |
0.85 | 2.05 | 200 | 42.435 | ||
0.95 | 2.2 | 200 | 45.540 | ||
1.05 | 2.5 | 200 | 51.750 | ||
2 | Thép hình vuông (20×20) | 0.75 | 2.5 | 100 | 48.000 |
0.85 | 2.9 | 100 | 55.680 | ||
0.95 | 3.15 | 100 | 60.480 | ||
1.05 | 3.5 | 100 | 66.500 | ||
1.15 | 3.8 | 100 | 72.200 | ||
1.35 | 4.4 | 100 | 83.600 | ||
3 | Thép hình vuông (25×25) | 0.75 | 3.3 | 100 | 63.360 |
0.85 | 3.7 | 100 | 71.040 | ||
0.95 | 4.1 | 100 | 78.720 | ||
1.05 | 4.5 | 100 | 85.500 | ||
1.15 | 4.9 | 100 | 93.100 | ||
1.35 | 5.5 | 100 | 104.500 | ||
4 | Thép hình vuông (30×30) | 0.75 | 4.0 | 100 | 76.800 |
0.85 | 4.5 | 100 | 86.400 | ||
0.95 | 5.0 | 100 | 96.000 | ||
1.05 | 5.4 | 100 | 102.600 | ||
1.15 | 6.0 | 100 | 114.000 | ||
1.35 | 6.7 | 100 | 127.300 | ||
1.65 | 8.5 | 100 | 161.500 | ||
5 | Thép hình vuông (40×40) | 0.85 | 5.8 | 100 | 111.360 |
0.95 | 6.8 | 100 | 130.560 | ||
1.05 | 7.5 | 100 | 142.500 | ||
1.15 | 8.0 | 100 | 152.000 | ||
1.35 | 9.3 | 100 | 176.700 | ||
1.65 | 11.5 | 100 | 218.500 | ||
6 | Thép hình vuông (50×50) | 1.05 | 9.2 | 100 | 174.800 |
1.15 | 10.0 | 100 | 190.000 | ||
1.35 | 11.6 | 100 | 220.400 | ||
1.65 | 14.8 | 100 | 281.200 | ||
1.95 | 17.5 | 100 | 332.500 | ||
7 | Thép hình vuông (75×75) | 1.35 | 17.5 | 25 | 332.500 |
1.65 | 22.0 | 25 | 418.000 | ||
8 | Thép hình vuông (90×90) | 1.35 | 21.5 | 25 | 408.500 |
1.65 | 27.5 | 25 | 522.500 | ||
1.95 | 33.16 | 25 | 630.040 | ||
9 | Thép hình vuông (100×100) | 1.35 | 23.0 | 25 | 437.000 |
1.65 | 28.8 | 20 | 547.200 | ||
1.95 | – | 20 | Liên hệ |
Báo giá thép hộp hình chữ nhật mạ đen
STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá thép hộp có VAT(VNĐ/Cây) |
1 | Thép hình chữ nhật đen (13×26) | 7 dem | 2.46 | 105 | Liên hệ |
8 dem | 2.79 | 105 | 60.404 | ||
9 dem | 3.12 | 105 | 67.548 | ||
1.0 li | 3.45 | 105 | 74.693 | ||
1.1 li | 3.77 | 105 | 81.621 | ||
1.2 li | 4.08 | 105 | 88.332 | ||
1.4 li | 4.7 | 105 | 96.115 | ||
2 | Thép hình chữ nhật đen (20×40) | 7 dem | 3.85 | 72 | Liên hệ |
8 dem | 4.38 | 72 | 94.827 | ||
9 dem | 4.9 | 72 | 106.085 | ||
1.0 li | 5.43 | 72 | 117.560 | ||
1.1 li | 5.94 | 72 | 128.601 | ||
1.2 li | 6.46 | 72 | 139.859 | ||
1.4 li | 7.47 | 72 | 152.762 | ||
1.5 li | 7.97 | 72 | 162.987 | ||
1.8 li | 9.44 | 72 | 183.608 | ||
2.0 li | 10.4 | 72 | 192.920 | ||
3 | Thép hình chữ nhật đen (25×50) | 8 dem | 5.51 | 72 | 119.292 |
9 dem | 6.18 | 72 | 133.797 | ||
1.0 li | 6.84 | 72 | 148.086 | ||
1.1 li | 7.5 | 72 | 162.375 | ||
1.2 li | 8.15 | 72 | 176.448 | ||
1.4 li | 9.45 | 72 | 193.253 | ||
1.5 li | 10.09 | 72 | 206.341 | ||
1.8 li | 11.98 | 72 | 233.011 | ||
2.0 li | 13.23 | 72 | 245.417 | ||
2.5 li | 16.25 | 72 | 301.438 | ||
4 | Thép hình chữ nhật đen (30×60) | 8 dem | 6.64 | 50 | 143.756 |
9 dem | 7.45 | 50 | 161.293 | ||
1.0 li | 8.25 | 50 | 178.613 | ||
1.1 li | 9.05 | 50 | 195.933 | ||
1.2 li | 9.85 | 50 | 213.253 | ||
1.4 li | 11.43 | 50 | 233.744 | ||
1.5 li | 12.21 | 50 | 249.695 | ||
1.8 li | 14.53 | 50 | 282.609 | ||
2.0 li | 16.05 | 50 | 297.728 | ||
2.5 li | 19.78 | 50 | 366.919 | ||
2.8 li | 21.97 | 50 | 407.544 | ||
3.0 li | 23.4 | 50 | 434.070 | ||
5 | Thép hình chữ nhật đen (40×80) | 1.2 li | 13.24 | 32 | 286.646 |
1.4 li | 15.38 | 32 | 314.521 | ||
1.5 li | 16.45 | 32 | 336.403 | ||
1.8 li | 19.61 | 32 | 381.415 | ||
2.0 li | 21.7 | 32 | 402.535 | ||
2.3 li | 24.8 | 32 | 460.040 | ||
2.5 li | 26.85 | 32 | 498.068 | ||
3.0 li | 31.88 | 32 | 591.374 | ||
6 | Thép hình chữ nhật đen (50×100) | 1.1 li | 15.37 | 18 | 332.761 |
1.2 li | 16.75 | 18 | 362.638 | ||
1.4 li | 19.33 | 18 | 395.299 | ||
1.5 li | 20.68 | 18 | 422.906 | ||
1.8 li | 24.69 | 18 | 480.221 | ||
2.0 li | 27.34 | 18 | 507.157 | ||
2.5 li | 33.89 | 18 | 628.660 | ||
3.0 li | 40.36 | 18 | 748.678 | ||
4.0 li | 53.5 | 18 | 992.425 | ||
7 | Thép hình chữ nhật đen (60×120) | 1.4 li | 23.5 | 18 | 480.575 |
1.8 li | 29.79 | 18 | 579.416 | ||
2.0 li | 33.01 | 18 | 612.336 | ||
2.5 li | 40.98 | 18 | 760.179 | ||
2.8 li | 45.7 | 18 | 847.735 | ||
3.0 li | 48.83 | 18 | 905.797 | ||
4.0 li | 64.21 | 18 | 1.191.096 | ||
8 | Thép hình chữ nhật đen (100×150) | 3.0 li | 68.62 | 16 | Liên hệ |
4.0 li | 90.58 | 16 | Liên hệ | ||
5.0 li | 112.1 | 16 | Liên hệ |
Đơn vị cung cấp thép hình hộp uy tín hiện nay
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình hộp uy tín. Trong đó, HSD Việt Nam chính là đơn vị hàng đầu trong dịch vụ cung cấp các vật liệu xây dựng chất lượng.
Với nguồn cung cấp giá thép hộp uy tín, HSD Việt Nam luôn cam kết mang đến sự hài lòng dành cho khách hàng khi:
- Chi phí vật liệu xây dựng được công khai rõ ràng đảm bảo sự an tâm và quyền lợi của khách hàng.
- Các loại vật liệu mà HSD Việt Nam cung cấp luôn đảm bảo tiêu chuẩn an toàn chất lượng với chứng chỉ xuất xứ nguồn gốc và kiểm định chất lượng rõ ràng.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về giá và dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng.
- Vận chuyển vật liệu xây dựng đến công trình đúng yêu cầu của khách hàng, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.

HSD Việt Nam luôn cùng đồng hành mang đến cho công trình của mọi khách hàng và đối tác, những dòng vật liệu xây dựng chất lượng tốt nhất và dịch vụ hỗ trợ tận tâm. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về thép hình hộp, hãy liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn nhanh chóng nhất nhé!