Thép hình U là loại vật liệu xây dựng được đóng vai trò thiết yếu trong ngành công nghiệp nặng hiện nay. Với đặc tính bền bỉ và ứng dụng vào nhiều ngành khác nhau, dòng thép hình U này được nhiều chủ đầu tư quan tâm về giá thành và đơn vị cung cấp uy tín. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn bảng báo giá thép hình U mới nhất 2025 dành cho bạn tham khảo nhé!

Đặc điểm của thép hình U
Thép hình U là loại vật liệu thép có hình dạng giống chữ U in hoa, sở hữu đặc tính cứng chắc chắn và độ bền cao trước tác động của áp lực hay rung động mạnh.
Đây là loại thép được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng quốc gia như:
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 7571-1:2006 – Thép hình cán nóng, mác thép thường gặp: CT3, CT38, SS400, Q235B, Q345B,…
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101 – Thép kết cấu thông thường. Mác thép: SS400
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36 – Thép kết cấu carbon
- Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB): GB/T 700 – Thép carbon kết cấu thông thường, mác thép thường gặp: Q235B

Có bao nhiêu loại thép hình U được phân phối trên thị trường hiện nay?
Sở hữu độ bền chắc chắn và tính chịu lực cao mà dòng thép hình U này thường được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau như dùng chế tạo khung sườn cho các loại xe tải, làm khung máy, giá đỡ, băng tải nhà máy, chế tạo cần cẩu, khung cầu thang, …
Chính vì sự đa dạng trong nhu cầu sử dụng mà dòng thép này được phân loại thành các dòng thép hình U phổ biến như U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400, …
Ngoài ra, thép hình U còn được phân loại theo tính ứng dụng như:
- Thép hình U kết cấu thông thường: Dùng cho các công trình yêu cầu về kết cấu đơn giản mà không quá phức tạp trong quá trình sử dụng vật liệu xây dựng.
- Thép hình U kết cấu hàn: Dùng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền cao.
- Thép hình U kết cấu xây dựng: Được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà máy công nghiệp.

Bảng Báo Giá Thép Hình U Mới Nhất 2025
Giá thép hình U hiện nay tùy theo đơn vị cung cấp, kích thước, loại thép và số lượng mà sẽ có đa dạng chi phí khác nhau. Để giúp bạn nắm rõ được giá thép hình U dựa trên mặt bằng chung trên thị trường hiện nay, chúng tôi sẽ chia sẻ cho bảng giá đã được cập nhật dưới đây dành cho bạn tham khảo nhé!
STT | Quy cách | Độ dài(m) | Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hình U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 |
2 | Thép hình U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 |
3 | Thép hình U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 |
4 | Thép hình U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
5 | Thép hình U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 |
6 | Thép hình U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
7 | Thép hình U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
8 | Thép hình U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
9 | Thép hình U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 |
10 | Thép hình U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 |
11 | Thép hình U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
12 | Thép hình U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 |
13 | Thép hình U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 |
14 | Thép hình U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 |
15 | Thép hình U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
16 | Thép hình U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 |
17 | Thép hình U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
18 | Thép hình U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 |
19 | Thép hình U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 |
20 | Thép hình U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
21 | Thép hình U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 |
22 | Thép hình U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 |
23 | Thép hình U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 |
24 | Thép hình U150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 | |
25 | Thép hình U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 |
26 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 |
27 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 |
28 | Thép hình U160 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 |
29 | Thép hình U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 |
30 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
31 | Thép hình U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 |
32 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 |
33 | Thép hình U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 |
34 | Thép hình U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
35 | Thép hình U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
36 | Thép hình U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 |
37 | Thép hình U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
38 | Thép hình U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
39 | Thép hình U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 |
40 | Thép hình U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 |
41 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
42 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 |
43 | Thép hình U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
44 | Thép hình U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
45 | Thép hình U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 |
46 | Thép hình U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
47 | Thép hình U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 |
48 | Thép hình U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 |
49 | Thép hình U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 |
50 | Thép hình U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 |
51 | Thép hình U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
52 | Thép hình U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Địa chỉ mua giá thép hình U uy tín
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp các loại vật liệu xây dựng uy tín với chất lượng chính hãng. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành, HSD Việt Nam chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Sự tận tâm trong khâu tư vấn và cung cấp giá thép hình U chính hãng, chất lượng, HSD Việt Nam cam kết mang lại sự hài lòng cho mọi khách hàng khi:
- Giá thép hình U được niêm yết rõ ràng, đảm bảo không thêm chi phí nào khác.
- Đa dạng các vật liệu xây dựng, đáp ứng nhu cầu của nhiều đơn vị thi công.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian của khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, am hiểu sâu về công nghệ và thị trường.
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm uy tín với giấy kiểm định từ các cơ quan có thẩm quyền.
HSD Việt Nam – Đồng hành mang đến những dòng vật liệu xây dựng uy tín với chất lượng tạo nên niềm tin cho mọi khách hàng. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về thép hình U hay các dòng vật liệu xây dựng khác, hãy liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn nhanh chóng nhất nhé!

Trên đây, là toàn bộ thông tin về giá thép hình U được cập nhật mới nhất năm 2025 và phân loại dòng thép U đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Hy vọng, qua những thông tin chúng tôi cập nhật trên đây, sẽ giúp bạn chọn được loại thép hình U phù hợp với ngân sách và nhu cầu của bản thân.