Thép hình V là một trong các nguồn vật tư xây dựng được ứng dụng phổ biến hiện nay trong các kiến trúc công trình. Với đa dạng tính năng ứng dụng, thép hình V cũng có nhiều biến động về mặt giá thành như các dòng thép khác. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ bảng giá thép hình V đã được cập nhật mới nhất năm 2025 dành cho bạn tham khảo nhé!

Đặc điểm của thép hình V
Thép hình V là dòng thép có hình chữ V in hoa và có hai cạnh vuông góc bằng nhau. Sở hữu đặc tính kỹ thuật bền bỉ, thép hình V là nguồn vật tư đóng nhiều vai trò trong mọi công trình kiến trúc hiện nay, khi:
- Đa dạng kích thước và độ dày khác nhau, tùy theo nhu cầu của khách hàng.
- Khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt và áp suất tốt, không bị biến dạng khi bị tác động mạnh.
- Tính linh hoạt cao, có thể uốn cong tùy theo nhu cầu của người sử dụng.
- Thép hình V có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn, hạn chế tình trạng bị hoen gỉ do thời tiết môi trường tác động.

Phân loại thép hình V phổ biến hiện nay
Thép hình V có sự đa dạng trong nhu cầu sử dụng của nhiều đơn vị thi công kiến trúc hiện nay, chính vì thế dòng thép này được chia thành nhiều loại khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi lĩnh vực.
Thép hình V đen
Đây là loại thép có bề mặt màu đen do quá trình phun nước làm nguội phôi khi cán thép. Dòng thép này mang đến độ bền cao và khả năng chịu lực tốt trước mọi tải trọng nặng và áp lực tác động, chính vì thế nên thường được dùng trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, …
Thép hình V mạ kẽm
Đây là loại thép được phủ thêm một lớp mạ kẽm nhằm tạo màng bảo vệ chất thép không bị ăn mòn hoen gỉ dưới tác động của thời tiết môi trường. Với khả năng chịu mài mòn cao, nên thép hình V mạ kẽm thường được sử dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, làm giàn giáo, lan can cầu thang, …
Thép hình V lỗ
Thép hình V lỗ mang kiểu dáng đặc trưng với nhiều lỗ nhỏ trên bề mặt, điều này giúp cho quá trình thi công dễ dàng lắp ráp và điều chỉnh kích thước hơn. Tuy mang kiểu dáng nhiều lỗ đặc biệt, nhưng mẫu thép này lại có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt nên hay được dùng để làm kệ chứa hàng và kệ sách.
Ngoài những dòng thép hình V trên, thì còn có các loại thép khác như thép hình V đúc, thép góc mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép inox hình V.

Bảng báo giá thép hình V cập nhật mới nhất 2025
Hiện nay, giá thép hình V sẽ tùy thuộc vào kích thước, số lượng, đơn vị cung cấp mà sẽ đa dạng chi phí khác nhau. Chính vì thế, chúng tôi sẽ chia sẻ bảng giá thép hình V phổ biến hiện nay mà chúng tôi đã tổng hợp lại dành cho bạn tham khảo nhé!
STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dày(mm) | Độ dài(m) | Giá thép hình V tham khảo(vnđ / kg) |
1 | Thép chữ V25x25 | 2.50 | 6 | 22.000 – 26.000 |
2 | Thép chữ V25x25 | 3.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
3 | Thép chữ V30x30 | 2.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
4 | Thép chữ V30x30 | 2.50 | 6 | 22.000 – 26.000 |
5 | Thép chữ V30x30 | 2.80 | 6 | 22.000 – 26.000 |
6 | Thép chữ V30x30 | 3.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
7 | Thép chữ V40x40 | 2.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
8 | Thép chữ V40x40 | 2.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
9 | Thép chữ V40x40 | 2.80 | 6 | 20.000 – 24.000 |
10 | Thép chữ V40x40 | 3.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
11 | Thép chữ V40x40 | 3.30 | 6 | 20.000 – 24.000 |
12 | Thép chữ V40x40 | 3.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
13 | Thép chữ V40x40 | 4.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
14 | Thép chữ V40x40 | 5.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
15 | Thép chữ V50x50 | 2.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
16 | Thép chữ V50x50 | 2.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
17 | Thép chữ V50x50 | 3.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
18 | Thép chữ V50x50 | 3.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
19 | Thép chữ V50x50 | 3.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
20 | Thép chữ V50x50 | 3.80 | 6 | 20.000 – 24.000 |
21 | Thép chữ V50x50 | 4.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
22 | Thép chữ V50x50 | 4.20 | 6 | 20.000 – 24.000 |
23 | Thép chữ V50x50 | 4.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
24 | Thép chữ V50x50 | 5.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
25 | Thép chữ V50x50 | 6.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
26 | Thép chữ V60x60 | 5.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
27 | Thép chữ V60x60 | 6.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
28 | Thép chữ V63x63 | 4.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
29 | Thép chữ V63x63 | 5.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
30 | Thép chữ V63x63 | 5.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
31 | Thép chữ V63x63 | 6.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
32 | Thép chữ V70x70 | 5.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
33 | Thép chữ V70x70 | 6.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
34 | Thép chữ V70x70 | 7.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
35 | Thép chữ V70x70 | 8.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
36 | Thép chữ V75x75 | 5.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
37 | Thép chữ V75x75 | 5.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
38 | Thép chữ V75x75 | 6.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
39 | Thép chữ V75x75 | 7.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
40 | Thép chữ V75x75 | 8.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
41 | Thép chữ V75x75 | 9.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
42 | Thép chữ V80x80 | 6.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
43 | Thép chữ V80x80 | 7.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
44 | Thép chữ V80x80 | 8.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
45 | Thép chữ V90x90 | 6.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
46 | Thép chữ V90x90 | 6.50 | 6 | 20.000 – 24.000 |
47 | Thép chữ V90x90 | 7.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
48 | Thép chữ V90x90 | 8.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
49 | Thép chữ V100x100 | 7.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
50 | Thép chữ V100x100 | 8.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
51 | Thép chữ V100x100 | 8.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
52 | Thép chữ V100x100 | 10.00 | 6 | 20.000 – 24.000 |
53 | Thép chữ V120x120 | 8.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
54 | Thép chữ V120x120 | 10.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
55 | Thép chữ V120x120 | 12.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
56 | Thép chữ V125x125 | 10.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
57 | Thép chữ V125x125 | 12.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
59 | Thép chữ V130x130 | 10.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
59 | Thép chữ V130x130 | 12.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
60 | Thép chữ V130x130 | 15.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
61 | Thép chữ V150x150 | 10.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
62 | Thép chữ V150x150 | 12.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
63 | Thép chữ V150x150 | 15.00 | 6 | 22.000 – 26.000 |
64 | Thép chữ V175x175 | 12.00 | 12 | 22.000 – 26.000 |
65 | Thép chữ V200x200 | 15.00 | 12 | 22.000 – 26.000 |
66 | Thép chữ V200x200 | 20.00 | 12 | 22.000 – 26.000 |
Cách phân biệt thép hình V chất lượng và kém chất lượng
Với nhu cầu sử dụng đa dạng nguồn vật tư thép hình V cho các công trình kiến trúc hiện nay, thì tình trạng hàng giả hàng nhái kém chất lượng cũng đã xuất hiện tràn lan trên thị trường. Điều này làm cho nhiều khách hàng khó chọn được đâu là loại thép chất lượng chính hãng hiện nay.
Để phân biệt được thép hình V chính hãng chất lượng và hàng giả, thì bạn nên chú ý các yếu tố sau:
- Tìm hiểu kỹ các đặc tính hóa học, lý học và kỹ thuật của dòng thép hình mà bạn đang cần mua.
- Kiểm tra quy cách, tiêu chuẩn, mác thép, … được in trên thông tin sản phẩm có trùng khớp với nhá máy sản xuất hay không.
- So sánh giá thép hình V giữa các đơn vị mà bạn lựa chọn để xem có gì khác biệt.
- Tìm hiểu kỹ giấy chứng nhận thông số kỹ thuật của thép có đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng hay không.
- Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín với kinh nghiệm lâu năm trên thị trường, cùng sự tin tưởng của nhiều khách hàng thông qua đánh giá.
Đơn vị cung cấp giá thép hình V uy tín hiện nay
Bạn đang có nhu cầu tìm kiếm đơn vị cung cấp giá thép hình V uy tín với chất lượng chính hãng? Vậy HSD Việt Nam chính là đơn vị hoàn hảo dành cho công trình xây dựng của bạn.
Với hơn 20 năm kinh nghiệm chuyên cung cấp thép vật tư xây dựng, HSD Việt Nam cam kết mang đến sự hài lòng nhất dành cho mọi khách hàng khi:
- Đội ngũ tư vấn tận tâm và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Giá thép hình V được niêm yết rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng khi mua hàng tại HSD Việt Nam.
- Đa dạng vật liệu xây dựng, đáp ứng nhu cầu của nhiều kiểu công trình kiến trúc khác nhau.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi và chiết khấu ưu đãi cho khách hàng đặt số lượng lớn.
- Cam kết chất lượng chính hãng với các giấy tờ kiểm định uy tín từ các cơ quan có thẩm quyền.
HSD Việt Nam – Đồng hành mang đến những giải pháp cho công trình xây dựng của bạn, với chất lượng sản phẩm chính hãng tốt nhất. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về chi phí giá thép hình V hoặc các nguồn vật tư xây dựng khác, hãy liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn chi tiết nhất nhé!

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép hình V mà chúng tôi đã cập nhật dành cho bạn tham khảo. Hy vọng, bạn sẽ chọn được loại thép hình V phù hợp với giá thành và nhu cầu của bạn theo thông tin chúng tôi đã chia sẻ phía trên nhé!
- Tổng kết hội thảo Tekla Vietnam User Day 2019 – Ngày hội người dùng Tekla Việt Nam 2019
- Cấu hình máy tính yêu cầu khi cài đặt phần mềm Tekla Structures
- Hàng loạt công trình đầu tư công sử dụng thép Hòa Phát
- Cập Nhật Bảng Báo Giá Thép Hình U Mới Nhất 2025
- Bảng báo giá thép tấm cập nhật mới nhất 2025