Bảng báo giá thép hình V cập nhật mới nhất 2025

Đăng ngày 08/07/2025 lúc: 08:274 lượt xem
Phân loại thép hình V phổ biến trên thị trường hiện nay

Thép hình V là một trong các nguồn vật tư xây dựng được ứng dụng phổ biến hiện nay trong các kiến trúc công trình. Với đa dạng tính năng ứng dụng, thép hình V cũng có nhiều biến động về mặt giá thành như các dòng thép khác. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ bảng giá thép hình V đã được cập nhật mới nhất năm 2025 dành cho bạn tham khảo nhé!

Cập nhật bảng giá thép hình V mới nhất 2025
Thép hình V – Vảng giá chi tiết được cập nhật mới nhất hiện nay

Đặc điểm của thép hình V 

    Thép hình V là dòng thép có hình chữ V in hoa và có hai cạnh vuông góc bằng nhau. Sở hữu đặc tính kỹ thuật bền bỉ, thép hình V là nguồn vật tư đóng nhiều vai trò trong mọi công trình kiến trúc hiện nay, khi:

    • Đa dạng kích thước và độ dày khác nhau, tùy theo nhu cầu của khách hàng.
    • Khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt và áp suất tốt, không bị biến dạng khi bị tác động mạnh.
    • Tính linh hoạt cao, có thể uốn cong tùy theo nhu cầu của người sử dụng.
    • Thép hình V có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn, hạn chế tình trạng bị hoen gỉ do thời tiết môi trường tác động.
    Thép hình V nguồn vật tư xây dựng phổ biến hiện nay
    Đặc điểm nổi bật của dòng thép hình V

    Phân loại thép hình V phổ biến hiện nay

      Thép hình V có sự đa dạng trong nhu cầu sử dụng của nhiều đơn vị thi công kiến trúc hiện nay, chính vì thế dòng thép này được chia thành nhiều loại khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi lĩnh vực.

      Thép hình V đen

      Đây là loại thép có bề mặt màu đen do quá trình phun nước làm nguội phôi khi cán thép. Dòng thép này mang đến độ bền cao và khả năng chịu lực tốt trước mọi tải trọng nặng và áp lực tác động, chính vì thế nên thường được dùng trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, …

      Thép hình V mạ kẽm

      Đây là loại thép được phủ thêm một lớp mạ kẽm nhằm tạo màng bảo vệ chất thép không bị ăn mòn hoen gỉ dưới tác động của thời tiết môi trường. Với khả năng chịu mài mòn cao, nên thép hình V mạ kẽm thường được sử dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, làm giàn giáo, lan can cầu thang, …

      Thép hình V lỗ

      Thép hình V lỗ mang kiểu dáng đặc trưng với nhiều lỗ nhỏ trên bề mặt, điều này giúp cho quá trình thi công dễ dàng lắp ráp và điều chỉnh kích thước hơn. Tuy mang kiểu dáng nhiều lỗ đặc biệt, nhưng mẫu thép này lại có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt nên hay được dùng để làm kệ chứa hàng và kệ sách.

      Ngoài những dòng thép hình V trên, thì còn có các loại thép khác như thép hình V đúc, thép góc mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép inox hình V. 

      Phân loại thép hình V phổ biến trên thị trường hiện nay
      Thép hình V – Nguồn vật tư xây dựng với nhiều loại thép đa dạng

      Bảng báo giá thép hình V cập nhật mới nhất 2025

        Hiện nay, giá thép hình V sẽ tùy thuộc vào kích thước, số lượng, đơn vị cung cấp mà sẽ đa dạng chi phí khác nhau. Chính vì thế, chúng tôi sẽ chia sẻ bảng giá thép hình V phổ biến hiện nay mà chúng tôi đã tổng hợp lại dành cho bạn tham khảo nhé!

        STTTên sản phẩm / Quy cáchĐộ dày(mm)Độ dài(m)Giá thép hình V tham khảo(vnđ / kg)
        1Thép chữ V25x252.50622.000 – 26.000
        2Thép chữ V25x253.00622.000 – 26.000
        3Thép chữ V30x302.00622.000 – 26.000
        4Thép chữ V30x302.50622.000 – 26.000
        5Thép chữ V30x302.80622.000 – 26.000
        6Thép chữ V30x303.00622.000 – 26.000
        7Thép chữ V40x402.00620.000 – 24.000
        8Thép chữ V40x402.50620.000 – 24.000
        9Thép chữ V40x402.80620.000 – 24.000
        10Thép chữ V40x403.00620.000 – 24.000
        11Thép chữ V40x403.30620.000 – 24.000
        12Thép chữ V40x403.50620.000 – 24.000
        13Thép chữ V40x404.00620.000 – 24.000
        14Thép chữ V40x405.00620.000 – 24.000
        15Thép chữ V50x502.00620.000 – 24.000
        16Thép chữ V50x502.50620.000 – 24.000
        17Thép chữ V50x503.00620.000 – 24.000
        18Thép chữ V50x503.00620.000 – 24.000
        19Thép chữ V50x503.50620.000 – 24.000
        20Thép chữ V50x503.80620.000 – 24.000
        21Thép chữ V50x504.00620.000 – 24.000
        22Thép chữ V50x504.20620.000 – 24.000
        23Thép chữ V50x504.50620.000 – 24.000
        24Thép chữ V50x505.00620.000 – 24.000
        25Thép chữ V50x506.00620.000 – 24.000
        26Thép chữ V60x605.00620.000 – 24.000
        27Thép chữ V60x606.00620.000 – 24.000
        28Thép chữ V63x634.00620.000 – 24.000
        29Thép chữ V63x635.00620.000 – 24.000
        30Thép chữ V63x635.50620.000 – 24.000
        31Thép chữ V63x636.00620.000 – 24.000
        32Thép chữ V70x705.50620.000 – 24.000
        33Thép chữ V70x706.00620.000 – 24.000
        34Thép chữ V70x707.00620.000 – 24.000
        35Thép chữ V70x708.00620.000 – 24.000
        36Thép chữ V75x755.00620.000 – 24.000
        37Thép chữ V75x75 5.50620.000 – 24.000
        38Thép chữ V75x756.00620.000 – 24.000
        39Thép chữ V75x757.00620.000 – 24.000
        40Thép chữ V75x758.00620.000 – 24.000
        41Thép chữ V75x759.00620.000 – 24.000
        42Thép chữ V80x806.00620.000 – 24.000
        43Thép chữ V80x807.00620.000 – 24.000
        44Thép chữ V80x808.00620.000 – 24.000
        45Thép chữ V90x906.00620.000 – 24.000
        46Thép chữ V90x906.50620.000 – 24.000
        47Thép chữ V90x907.00620.000 – 24.000
        48Thép chữ V90x908.00620.000 – 24.000
        49Thép chữ V100x100 7.00620.000 – 24.000
        50Thép chữ V100x1008.00620.000 – 24.000
        51Thép chữ V100x1008.00620.000 – 24.000
        52Thép chữ V100x10010.00620.000 – 24.000
        53Thép chữ V120x1208.00622.000 – 26.000
        54Thép chữ V120x12010.00622.000 – 26.000
        55Thép chữ V120x12012.00622.000 – 26.000
        56Thép chữ V125x12510.00622.000 – 26.000
        57Thép chữ V125x12512.00622.000 – 26.000
        59Thép chữ V130x13010.00622.000 – 26.000
        59Thép chữ V130x13012.00622.000 – 26.000
        60Thép chữ V130x13015.00622.000 – 26.000
        61Thép chữ V150x15010.00622.000 – 26.000
        62Thép chữ V150x15012.00622.000 – 26.000
        63Thép chữ V150x15015.00622.000 – 26.000
        64Thép chữ V175x17512.001222.000 – 26.000
        65Thép chữ V200x20015.001222.000 – 26.000
        66Thép chữ V200x20020.001222.000 – 26.000

        Cách phân biệt thép hình V chất lượng và kém chất lượng

          Với nhu cầu sử dụng đa dạng nguồn vật tư thép hình V cho các công trình kiến trúc hiện nay, thì tình trạng hàng giả hàng nhái kém chất lượng cũng đã xuất hiện tràn lan trên thị trường. Điều này làm cho nhiều khách hàng khó chọn được đâu là loại thép chất lượng chính hãng hiện nay.

          Để phân biệt được thép hình V chính hãng chất lượng và hàng giả, thì bạn nên chú ý các yếu tố sau:

          • Tìm hiểu kỹ các đặc tính hóa học, lý học và kỹ thuật của dòng thép hình mà bạn đang cần mua.
          • Kiểm tra quy cách, tiêu chuẩn, mác thép, … được in trên thông tin sản phẩm có trùng khớp với nhá máy sản xuất hay không.
          • So sánh giá thép hình V giữa các đơn vị mà bạn lựa chọn để xem có gì khác biệt.
          • Tìm hiểu kỹ giấy chứng nhận thông số kỹ thuật của thép có đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng hay không.
          • Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín với kinh nghiệm lâu năm trên thị trường, cùng sự tin tưởng của nhiều khách hàng thông qua đánh giá.

          Đơn vị cung cấp giá thép hình V uy tín hiện nay

            Bạn đang có nhu cầu tìm kiếm đơn vị cung cấp giá thép hình V uy tín với chất lượng chính hãng? Vậy HSD Việt Nam chính là đơn vị hoàn hảo dành cho công trình xây dựng của bạn.

            Với hơn 20 năm kinh nghiệm chuyên cung cấp thép vật tư xây dựng, HSD Việt Nam cam kết mang đến sự hài lòng nhất dành cho mọi khách hàng khi:

            • Đội ngũ tư vấn tận tâm và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
            • Giá thép hình V được niêm yết rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng khi mua hàng tại HSD Việt Nam.
            • Đa dạng vật liệu xây dựng, đáp ứng nhu cầu của nhiều kiểu công trình kiến trúc khác nhau.
            • Hỗ trợ giao hàng tận nơi và chiết khấu ưu đãi cho khách hàng đặt số lượng lớn.
            • Cam kết chất lượng chính hãng với các giấy tờ kiểm định uy tín từ các cơ quan có thẩm quyền.

            HSD Việt Nam – Đồng hành mang đến những giải pháp cho công trình xây dựng của bạn, với chất lượng sản phẩm chính hãng tốt nhất. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về chi phí giá thép hình V hoặc các nguồn vật tư xây dựng khác, hãy liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn chi tiết nhất nhé!

            HSD Việt Nam - Đơn vị cung cấp thép hình chất lượng hiện nay
            HSD Việt Nam – Đơn vị phân phối và cung cấp vật tư hàng đầu tại Việt Nam

            Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép hình V mà chúng tôi đã cập nhật dành cho bạn tham khảo. Hy vọng, bạn sẽ chọn được loại thép hình V phù hợp với giá thành và nhu cầu của bạn theo thông tin chúng tôi đã chia sẻ phía trên nhé!

            Nếu bạn quan tâm về Bán hàng Online hoặc Xây dựng đội nhóm Kinh doanh Online, hãy gọi ngay cho chúng tôi: 0906.092.098 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất nhé!

            Để lại một bình luận

            Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *