Sắt thép là vật liệu xương sống của mọi công trình xây dựng, từ nhà ở dân dụng nhỏ đến các tòa nhà công nghiệp quy mô lớn. Việc nắm bắt chính xác và cập nhật giá thép hộp, thép ống, thép hình đóng vai trò cực kỳ quan trọng đối với các nhà thầu, chủ cửa hàng vật liệu xây dựng, đại lý phân phối và người mua số lượng lớn. Thị trường sắt thép luôn biến động, chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố vĩ mô và vi mô. Hiểu được nhu cầu đó, HSD Việt Nam mang đến thông tin chi tiết và bảng báo giá thép hộp 40×80, 50×100 từ các thương hiệu hàng đầu như Hòa Phát, Nam Kim cùng nhiều loại thép phổ biến khác, giúp quý khách hàng đưa ra quyết định mua hàng hiệu quả và tối ưu chi phí.
Giới Thiệu Các Loại Sắt Thép Xây Dựng Phổ Biến
Trong ngành xây dựng và cơ khí, các loại thép hình, thép ống, thép hộp là những cấu kiện không thể thiếu. Chúng được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính linh hoạt trong thi công.
- Thép Hộp: Bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến nhất cho khung nhà, kết cấu mái, hàng rào, cửa cổng, và các công trình cơ khí. Các kích thước thông dụng như thép hộp 40×80, thép hộp 50×100, thép hộp 30×60, thép hộp 60×120, thậm chí các kích thước nhỏ như sắt hộp 1×2, thép hộp 2×4, thép hộp 5×10 cũng có ứng dụng riêng trong nội thất, cơ khí chế tạo.
- Thép Ống: Bao gồm thép ống tròn, thép ống vuông, thép ống chữ nhật. Thép ống thường dùng làm cột, cọc nhồi, ống dẫn, khung giàn không gian, hệ thống PCCC.
- Thép Hình: Các loại thép hình U, I, V, H được sử dụng chủ yếu trong các kết cấu chịu lực chính của công trình công nghiệp, nhà xưởng tiền chế, cầu đường, tháp truyền tải.
Những sản phẩm này được sản xuất bởi các nhà máy uy tín hàng đầu tại Việt Nam, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế:
- Thép Hòa Phát: Thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam với dải sản phẩm đa dạng, chất lượng ổn định. https://hoaphat.com.vn/
- Thép Nam Kim: Nổi bật với các sản phẩm thép mạ kẽm, tôn mạ chất lượng cao. https://namkim.vn/
- Thép TVP: Nhà sản xuất thép ống, thép hộp có uy tín trên thị trường. http://tvp.vn/
- Thép Pomina: Tập trung vào thép xây dựng và thép cuộn. https://pomina.com.vn/ (Chủ yếu là thép cây, cuộn, nhưng cũng có ảnh hưởng đến giá chung).
- Thép Sunco: Cung cấp đa dạng các sản phẩm thép ống, thép hộp cho xây dựng và công nghiệp. https://sunco.vn/
Các loại thép này có ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng (khung nhà, ban công, cầu thang, cửa), xây dựng công nghiệp (nhà xưởng, nhà kho, kết cấu thép), cơ khí chế tạo (khung máy, chi tiết máy), nhà tiền chế (khung sườn, xà gồ), và cả trong lĩnh vực nội thất (khung bàn ghế, kệ trang trí). Việc lựa chọn đúng loại thép với kích thước và độ dày phù hợp là yếu tố then chốt đảm bảo độ bền vững và an toàn cho công trình.
{width=1024 height=1024}
Bảng Giá Thép Hộp Đen, Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay 2025
Giá sắt thép trên thị trường luôn có sự điều chỉnh hàng ngày dựa trên nhiều yếu tố. Để cung cấp cho quý khách hàng thông tin chính xác nhất, HSD Việt Nam xin gửi tới bảng báo giá thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay năm 2025 áp dụng cho các đơn hàng tại khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận. Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo tại thời điểm nhất định và có thể thay đổi. Để nhận báo giá sắt hộp chính xác nhất cho đơn hàng cụ thể của quý vị, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Giá dưới đây được tính cho đơn vị “cây” (ống/hộp thép có chiều dài tiêu chuẩn 6 mét).
LƯU Ý: Bảng giá này đã bao gồm chiết khấu 20% áp dụng cho các đơn hàng số lượng lớn và đại lý. Giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào địa điểm giao hàng, thời điểm đặt hàng và chính sách chiết khấu riêng cho từng đối tác.
Loại Thép | Kích thước (mm) | Độ dày (ly/mm) | Thương hiệu | Đơn vị tính | Giá (VNĐ/cây) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Thép Hộp Đen Vuông | 20×20 | 0.8 | TVP | Cây 6m | 125,000 | |
Thép Hộp Đen Vuông | 30×30 | 1.0 | TVP | Cây 6m | 190,000 | |
Thép Hộp Đen Vuông | 40×40 | 1.2 | Hòa Phát | Cây 6m | 300,000 | |
Thép Hộp Đen Vuông | 50×50 | 1.5 | Hòa Phát | Cây 6m | 450,000 | |
Thép Hộp Đen Vuông | 60×60 | 1.8 | Sunco | Cây 6m | 620,000 | |
Thép Hộp Đen Vuông | 75×75 | 2.0 | Sunco | Cây 6m | 850,000 | |
Thép Hộp Đen CN | 10×20 | 0.8 | TVP | Cây 6m | 100,000 | Giá sắt hộp 1×2 hôm nay |
Thép Hộp Đen CN | 20×40 | 1.0 | TVP | Cây 6m | 210,000 | |
Thép Hộp Đen CN | 30×60 | 1.2 | Hòa Phát | Cây 6m | 350,000 | |
Thép Hộp Đen CN | 40×80 | 1.2 | Hòa Phát | Cây 6m | 410,000 | |
Thép Hộp Đen CN | 40×80 | 1.5 | Hòa Phát | Cây 6m | 500,000 | |
Thép Hộp Đen CN | 40×80 | 1.8 | Nam Kim | Cây 6m | 580,000 | Giá thép hộp 40×80 mạ kẽm (loại đen) |
Thép Hộp Đen CN | 50×100 | 1.5 | Hòa Phát | Cây 6m | 650,000 | |
Thép Hộp Đen CN | 50×100 | 1.8 | Nam Kim | Cây 6m | 780,000 | Sắt hộp 50×100 giá bao nhiêu 1 cây |
Thép Hộp Đen CN | 50×100 | 2.0 | Nam Kim | Cây 6m | 880,000 | |
Thép Hộp Đen CN | 60×120 | 1.8 | Sunco | Cây 6m | 950,000 | Báo giá sắt hộp chữ nhật |
Thép Hộp Đen CN | 60×120 | 2.0 | Sunco | Cây 6m | 1,080,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm Vuông | 20×20 | 0.9 | Hòa Phát | Cây 6m | 210,000 | Thép hộp mạ kẽm |
Thép Hộp Mạ Kẽm Vuông | 30×30 | 1.1 | Hòa Phát | Cây 6m | 320,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm Vuông | 40×40 | 1.4 | Nam Kim | Cây 6m | 520,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm Vuông | 50×50 | 1.8 | Nam Kim | Cây 6m | 800,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 10×20 | 0.9 | Hòa Phát | Cây 6m | 180,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 20×40 | 1.1 | Hòa Phát | Cây 6m | 350,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 30×60 | 1.4 | Nam Kim | Cây 6m | 600,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 40×80 | 1.5 | Hòa Phát | Cây 6m | 700,000 | Giá thép hộp 40×80 mạ kẽm |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 40×80 | 1.8 | Nam Kim | Cây 6m | 850,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 50×100 | 1.5 | Hòa Phát | Cây 6m | 900,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 50×100 | 1.8 | Nam Kim | Cây 6m | 1,050,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 50×100 | 2.0 | Nam Kim | Cây 6m | 1,180,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 50×100 | 2.5 | Hòa Phát | Cây 6m | 1,450,000 | Bảng giá thép hộp 50×100 mạ kẽm Hòa Phát |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 50×100 | 3.0 | Hòa Phát | Cây 6m | 1,700,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 60×120 | 1.8 | Sunco | Cây 6m | 1,250,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 60×120 | 2.0 | Sunco | Cây 6m | 1,420,000 | |
Thép Hộp Mạ Kẽm CN | 60×120 | 2.5 | Nam Kim | Cây 6m | 1,750,000 | |
Thép Ống Tròn Đen | D21 | 1.2 | TVP | Cây 6m | 150,000 | |
Thép Ống Tròn Đen | D34 | 1.5 | Hòa Phát | Cây 6m | 280,000 | |
Thép Ống Tròn Đen | D49 | 1.8 | Hòa Phát | Cây 6m | 450,000 | |
Thép Ống Tròn Đen | D60 | 2.0 | Sunco | Cây 6m | 600,000 | |
Thép Ống Tròn Mạ KG | D21 | 1.4 | Nam Kim | Cây 6m | 250,000 | |
Thép Ống Tròn Mạ KG | D34 | 1.8 | Nam Kim | Cây 6m | 450,000 | |
Thép Ống Tròn Mạ KG | D49 | 2.0 | Hòa Phát | Cây 6m | 700,000 | |
Thép Ống Tròn Mạ KG | D60 | 2.3 | Hòa Phát | Cây 6m | 900,000 | |
Thép Hình V | V40x40 | 3.0 | Tisco | Cây 6m | 250,000 | |
Thép Hình V | V50x50 | 4.0 | Tisco | Cây 6m | 400,000 | |
Thép Hình V | V63x63 | 5.0 | Tisco | Cây 6m | 650,000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách từng đại lý và thời điểm mua hàng cụ thể.
{width=1024 height=1024}
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Sắt Thép
Giá sắt thép trên thị trường không cố định mà luôn biến động dựa trên sự tác động của nhiều yếu tố, cả trong nước và quốc tế. Hiểu rõ các yếu tố này giúp quý khách hàng có cái nhìn toàn diện hơn về thị trường và đưa ra quyết định mua hàng hợp lý.
Giá Phôi Thép và Nguyên Liệu Đầu Vào
Phôi thép là nguyên liệu chính để sản xuất ra thép thành phẩm như thép hộp, thép ống, thép hình. Giá phôi thép chiếm tỷ trọng lớn trong cấu thành giá sản phẩm cuối cùng. Sự biến động của giá quặng sắt, than cốc và sắt phế liệu trên thị trường thế giới ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến giá phôi thép, từ đó kéo theo sự thay đổi của giá thép thành phẩm. Khi giá phôi thép tăng, giá bán các loại thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép ống, thép hình cũng có xu hướng tăng theo.
Tỷ Giá Hối Đoái và Chi Phí Nhập Khẩu
Việt Nam vẫn phụ thuộc một phần vào nguồn phôi thép nhập khẩu hoặc nguyên liệu thô nhập khẩu để sản xuất thép. Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam và các ngoại tệ mạnh như USD, CNY (Nhân dân tệ) có tác động lớn đến chi phí nhập khẩu này. Khi tỷ giá tăng, chi phí nhập khẩu nguyên liệu đầu vào tăng, làm tăng giá thành sản xuất và giá bán thép trong nước.
Nguồn Cung Nội Địa và Quốc Tế
Sự cân bằng giữa cung và cầu là yếu tố cơ bản quyết định giá cả.
- Nguồn cung nội địa: Năng lực sản xuất của các nhà máy thép lớn trong nước như Hòa Phát, Nam Kim, TVP… ảnh hưởng đến nguồn cung chung. Nếu các nhà máy tăng sản lượng hoặc gặp sự cố dẫn đến giảm sản lượng, nguồn cung nội địa sẽ thay đổi, tác động đến giá.
- Nguồn cung quốc tế: Trung Quốc là quốc gia sản xuất và xuất khẩu thép lớn nhất thế giới. Chính sách sản xuất, tiêu thụ, thuế xuất khẩu của Trung Quốc có ảnh hưởng đáng kể đến thị trường thép toàn cầu và Việt Nam. Sự gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu, các rào cản thương mại (thuế chống bán phá giá, hạn ngạch nhập khẩu) cũng làm thay đổi nguồn cung và giá thép nhập khẩu.
Chính Sách Giá Từ Các Nhà Máy và Nhà Phân Phối Lớn
Mỗi nhà máy sản xuất thép có chính sách giá riêng, phụ thuộc vào chiến lược kinh doanh, chi phí sản xuất, thị phần mục tiêu. Các nhà phân phối cấp 1, đại lý lớn cũng có chính sách chiết khấu, giá bán lẻ khác nhau tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, mối quan hệ đối tác và chi phí vận hành. Điều này giải thích tại sao giá thép hộp 40×80, giá thép hộp 50×100 cùng một thương hiệu nhưng có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp.
Chi Phí Vận Chuyển
Chi phí vận chuyển từ nhà máy đến kho hàng hoặc trực tiếp đến chân công trình là một phần không nhỏ trong giá thành cuối cùng. Giá nhiên liệu, quãng đường vận chuyển, loại phương tiện, số lượng hàng hóa đều ảnh hưởng đến chi phí này. Đối với các công trình ở xa trung tâm sản xuất hoặc kho hàng, chi phí vận chuyển có thể làm tăng đáng kể giá thép.
{width=1024 height=1024}
Mẹo Chọn Sắt Thép Đúng Chất Lượng, Đúng Hãng
Việc mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng không chỉ gây thất thoát về kinh tế mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến độ bền vững và an toàn của công trình. Đặc biệt khi mua thép hộp, thép ống số lượng lớn, việc kiểm tra chất lượng là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là một số mẹo giúp quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm chính hãng:
Phân Biệt Hàng Thật – Hàng Giả
- Kiểm tra ngoại quan: Thép chính hãng thường có bề mặt nhẵn, không bị nứt, rỗ, gỉ sét bất thường. Các góc cạnh của thép hộp vuông/chữ nhật phải thẳng và đều. Đối với thép mạ kẽm, lớp mạ phải đều màu, không bị bong tróc.
- Độ dày thực tế: Sử dụng thước kẹp hoặc panme để đo độ dày thực tế của ống/hộp thép tại nhiều điểm khác nhau. Độ dày thực tế phải gần bằng hoặc bằng độ dày ghi trên nhãn mác (có dung sai cho phép theo tiêu chuẩn). Thép kém chất lượng thường có độ dày thiếu hụt đáng kể so với công bố.
- Trọng lượng: Cân thử một cây thép ngẫu nhiên và so sánh với trọng lượng tiêu chuẩn của nhà sản xuất cho kích thước và độ dày đó (thông tin này thường có trên website hoặc catalogue của hãng). Thép giả, kém chất lượng thường nhẹ hơn đáng kể.
Cách Đọc Nhãn Mác, Nhận Biết Thương Hiệu In Trên Ống/Hộp Thép
Các nhà sản xuất thép uy tín luôn in hoặc dập nổi thông tin thương hiệu, logo, mã sản phẩm, tiêu chuẩn chất lượng và thời gian sản xuất (hoặc mã lô hàng) lên bề mặt mỗi cây thép.
- Vị trí: Thông tin thường được in dọc theo chiều dài của ống/hộp thép, với khoảng cách đều nhau.
- Mực in/Dập nổi: Mực in phải rõ nét, khó phai. Nếu là dập nổi, ký hiệu phải sắc nét, không bị nhòe. Mỗi thương hiệu có cách in hoặc dập nổi đặc trưng (ví dụ: logo Hòa Phát, Nam Kim…). Hãy tìm hiểu trước về cách nhận biết thương hiệu của nhà sản xuất mà bạn định mua.
- Đối chiếu thông tin: So sánh thông tin trên sản phẩm với thông tin trên hóa đơn, chứng từ.
{width=1024 height=1024}
Chứng Chỉ CO – CQ Khi Mua Số Lượng Lớn
Khi mua thép số lượng lớn cho công trình hoặc để kinh doanh, việc yêu cầu và kiểm tra chứng chỉ CO (Certificate of Origin – Chứng nhận xuất xứ) và CQ (Certificate of Quality – Chứng nhận chất lượng) là bắt buộc.
- Chứng chỉ CO: Xác nhận nguồn gốc xuất xứ của lô hàng thép (sản xuất tại nhà máy nào, quốc gia nào).
- Chứng chỉ CQ: Chứng nhận lô hàng thép đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký (ví dụ: tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS, tiêu chuẩn Mỹ – ASTM…). Chứng chỉ CQ thường ghi rõ các thông số kỹ thuật như thành phần hóa học, giới hạn chảy, giới hạn bền kéo, độ giãn dài…
- Kiểm tra tính hợp lệ: Đảm bảo chứng chỉ CO, CQ do cơ quan có thẩm quyền hoặc nhà sản xuất phát hành, có đầy đủ thông tin về lô hàng (số lượng, loại thép, kích thước, độ dày), ngày cấp và còn hiệu lực. Mua hàng từ các đơn vị cung cấp uy tín như HSD Việt Nam sẽ đảm bảo quý vị nhận được đầy đủ các chứng từ pháp lý và chất lượng này.
Cam Kết và Chính Sách Bán Hàng Từ HSD Việt Nam
Tại HSD Việt Nam, chúng tôi hiểu rằng sự tin tưởng của khách hàng là yếu tố quan trọng nhất. Vì vậy, chúng tôi luôn nỗ lực mang đến những sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao cùng với dịch vụ chuyên nghiệp và chính sách bán hàng ưu đãi.
Bảo Đảm Hàng Chính Hãng, Hóa Đơn Rõ Ràng
Chúng tôi cam kết 100% các sản phẩm thép hộp, thép ống, thép hình được phân phối bởi HSD Việt Nam đều là hàng chính hãng từ các nhà máy sản xuất uy tín hàng đầu tại Việt Nam như Hòa Phát, Nam Kim, TVP, Sunco… Mỗi đơn hàng đều có đầy đủ hóa đơn VAT, chứng từ CO-CQ (đối với đơn hàng lớn theo yêu cầu) và các giấy tờ liên quan khác, đảm bảo tính minh bạch và hợp pháp cho quý khách hàng.
Chiết Khấu Tốt Cho Đại Lý – Công Trình
Với mong muốn xây dựng mối quan hệ hợp tác bền vững, HSD Việt Nam áp dụng chính sách giá cạnh tranh và chiết khấu hấp dẫn dành riêng cho các đại lý phân phối và các công trình xây dựng mua số lượng lớn. Mức chiết khấu 20% (như đã đề cập trong bảng giá tham khảo) là một ví dụ về ưu đãi mà chúng tôi có thể dành cho quý khách hàng thân thiết hoặc các đơn hàng có quy mô lớn. Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá tốt nhất theo quy mô đơn hàng của bạn.
Giao Hàng Tận Nơi, Báo Giá Nhanh Qua Hotline/Zalo
HSD Việt Nam sở hữu hệ thống kho bãi và mạng lưới vận chuyển linh hoạt, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu giao hàng tận nơi đến chân công trình hoặc kho bãi của quý khách trên khắp các tỉnh thành, đặc biệt là khu vực miền Bắc. Chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng số lượng, đúng chủng loại, đúng thời gian cam kết. Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, báo giá nhanh chóng và chính xác nhất qua Hotline hoặc Zalo, giúp quý vị tiết kiệm thời gian và công sức.
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Nếu Cần
Ngoài việc cung cấp sản phẩm, HSD Việt Nam còn có đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp nhất với yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng của công trình. Chúng tôi có thể tư vấn về tiêu chuẩn thép, khả năng chịu lực, ứng dụng từng loại… để đảm bảo quý vị đưa ra lựa chọn tối ưu nhất.
{width=1024 height=1024}
Liên Hệ Ngay Hôm Nay Để Nhận Giá Tốt Nhất
Nếu quý vị đang tìm kiếm nguồn cung cấp sắt thép xây dựng uy tín với giá cả cạnh tranh, đặc biệt là giá sắt hộp 40×80, giá thép hộp 50×100, hay báo giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm các loại, đừng ngần ngại liên hệ với Công ty Cổ phần HSD Việt Nam ngay hôm nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và mang đến giải pháp thép tối ưu nhất cho dự án của quý vị.
CÔNG TY CỔ PHẦN HSD VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Technosoft, Khu Công nghiệp, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 038 882 6660
Email: info@hdsvn.com.vn
Website: https://hsdvn.com.vn/
Hãy liên hệ ngay qua Hotline hoặc Zalo 038 882 6660 để nhận báo giá nhanh chóng, chính sách chiết khấu đặc biệt và tư vấn miễn phí.
Đặt hàng sớm để giữ giá – giữ số lượng: Thị trường thép luôn biến động, việc đặt hàng sớm giúp quý vị chủ động được nguồn vật liệu với giá tốt, tránh những rủi ro do tăng giá đột ngột hoặc khan hiếm hàng hóa.
Cơ hội hợp tác: HSD Việt Nam liên tục mở rộng mạng lưới phân phối. Nếu quý vị quan tâm đến việc trở thành đại lý phân phối sắt thép HSD Việt Nam tại khu vực của mình, hãy liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu về chính sách và điều kiện hợp tác hấp dẫn. Cùng HSD Việt Nam phát triển kinh doanh và cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng cao đến mọi công trình!